CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN SGO

Tên tiếng Anh:
SGO REAL ESTATE INVESTMENT AND BUSINESS JOINT STOCK COMPANY
Xếp hạng TOP10:
Mã số thuế:
0109907036
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
Tầng 2, TTTM HPC Landmark 105, đường Tố Hữu - Phường La Khê - Quận Hà Đông - TP. Hà Nội
Tel:
024-56785888
Fax:
Email:
info@sgogroup.com.vn
Website:
Năm thành lập:
2022

Giới thiệu

Công ty Cổ phần Đầu tư và Kinh doanh Bất động sản SGO (SGO LAND) là doanh nghiệp chuyên kinh doanh phát triển, phân phối, cho thuê các sản phẩm bất động sản trong nước, quốc tế; quản lý vận hành, khai thác tòa nhà và tổng hòa các dịch vụ bất động sản.

Với mục tiêu trở thành Đơn vị kinh doanh và phân phối bất động sản tốt nhất Việt Nam, SGO LAND không chỉ tiếp tục phát huy thế mạnh của mình mà còn tiên phong xây dựng hệ sinh thái bất động sản đồng bộ, khép kín tại Việt Nam từ đầu tư, tư vấn phát triển dự án; phân phối, quản lý, vận hành, khai thác đến cung cấp những giải pháp công nghệ bất động sản, marketing và truyền thông dự án; đào tạo nhân sự chất lượng cao cho chủ đầu tư cũng như các đơn vị bất động sản trên cả nước.

Ban lãnh đạo

Chức vụ Họ và tên
Tổng Giám đốc Nguyễn Minh Ngọc

Hồ sơ lãnh đạo

Nguyễn Minh Ngọc
Họ và tên
Nguyễn Minh Ngọc
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

Bạn phải là thành viên để xem được thông tin

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toán hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Vòng quay tổng tài sản

Bosttom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 0 m(ROA) = m(ROE) =