CÔNG TY CP NƯỚC GIẢI KHÁT SANEST KHÁNH HÒA
Giới thiệu
Năm 2011, Nhà máy Nước giải khát cao cấp Yến sào được khởi công xây dựng tại xã Cam Thịnh Đông, thành phố Cam Ranh trên mặt bằng rộng hơn 5 hecta gồm diện tích nhà xưởng, nhà văn phòng, nhà kho, đường nội bộ, bãi xuất hàng, cây xanh, khu công viên văn hóa ... Ngày 25/8/2012, Nhà máy Nước giải khát cao cấp Yến sào được khánh thành, chính thức đưa vào hoạt động. Đây là một trong những Nhà máy hiện đại, mang tầm cỡ khu vực Đông Nam Á về lĩnh vực sản xuất nước Yến sào với công suất 15.000 sp/h. Nhà máy được đầu tư với dây chuyền thiết bị mới hoàn toàn tự động, đồng bộ, hiện đại được nhập khẩu trực tiếp từ ITALIA với tính năng công nghệ tiên tiến, thuộc thế hệ mới nhất. Sau nhiều lần chuyển đổi, đến ngày 16/11/2017, Công ty chính thức hoạt động theo hình thức Công ty Cổ phần và đổi tên thành Công ty Cổ phần Nước giải khát Sanest Khánh Hòa.
Ban lãnh đạo
| Chức vụ | Họ và tên |
| Chủ tịch HĐQT | Lê Đức Tiến |
| Tổng Giám đốc | Lê Hoàng Anh |
Hồ sơ lãnh đạo
Quá trình học tập
Chưa có thông tin
Quá trình công tác
Chưa có thông tin
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
| A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
| A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
| E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
| E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
| R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
| R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
| L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
| L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toán hiện hành
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Vòng quay tổng tài sản
| Bosttom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |

