CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN BẤT ĐỘNG SẢN THẮNG LỢI
Giới thiệu
Hơn 15 năm phát triển với giấc mơ “Phụng sự cho một triệu tổ ấm”, Tập đoàn Thắng Lợi đã chuyển mình lớn mạnh với hệ sinh thái gồm các Công ty thành viên phát triển trên nhiều lĩnh vực, kết hợp chặt chẽ với nền tảng cốt lõi là bất động sản: Đầu tư & Phát triển quỹ đất, Xây dựng & Quản lý dự án, Phát triển dự án, Vận hành & Khai thác BĐS, Công nghệ, giáo dục, Truyền thông và BĐS Nông nghiệp Xanh. Đặt mục tiêu trở thành doanh nghiệp tỷ USD về doanh số, đồng thời vào Top 100 doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam trong 10 năm tới, bằng tất cả đam mê, nhiệt huyết, Tập đoàn Thắng Lợi hướng đến khát vọng kiến tạo 1.000.000 tổ ấm với sứ mệnh "Vì một cuộc sống hạnh phúc hơn" cho khách hàng, nhà đầu tư cũng như CBNV. Điều chúng tôi mong muốn mang đến cho khách hàng không chỉ là ngôi nhà, mà là cả một tổ ấm; kiến tạo nên môi trường sống lý tưởng với chuỗi tiện ích nội khu cao cấp, đáp ứng mọi nhu cầu sinh hoạt, mua sắm, vui chơi – giải trí của cộng đồng cư dân. Hệ giá trị tư tưởng Người Thắng Lợi “D-V-M-G”
- Dream (Giấc mơ)
- Phụng sự cho một triệu tổ ấm
- Vision (Tầm nhìn)
- Trở thành tổ chức kiểu mẫu trong việc nâng tầm chất lượng cuộc sống
- Mission (Sứ mệnh)
- Vì một cuộc sống hạnh phúc hơn
- GEN (Giá trị cốt lõi): TIN - YÊU - ĐỔI - KẾT - PHỤNG,
o TIN - Làm phải tin, tin phải làm;
o YÊU - Hành động từ tâm và trái tim;
o ĐỔI - Liên tục tiến lên, kết quả đột phá;
o KẾT - Cam kết - Kết nối - Đến kết quả;
o PHỤNG - Phụng sự để hạnh phúc
Ban lãnh đạo
| Chức vụ | Họ và tên |
| Chủ tịch HĐQT | Dương Long Thành |
| Tổng Giám đốc | Nguyễn Thanh Quyền |
| Phó Tổng Giám đốc | Phan Minh Hoàng |
Hồ sơ lãnh đạo
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
| A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
| A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
| E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
| E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
| R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
| R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
| L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
| L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toán hiện hành
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Vòng quay tổng tài sản
| Bosttom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |

