CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM LIBERTY
Giới thiệu
Công ty Bảo hiểm Liberty là thành viên của Liberty Mutual Insurance, một tập đoàn bảo hiểm đa ngành toàn cầu, thành lập năm 1912 và có trụ sở chính tại Hoa Kỳ. Tại Việt Nam, Liberty dần khẳng định vị thế của mình bằng những sản phẩm bảo hiểm chất lượng cao, dịch vụ hỗ trợ 24/7 bởi Trung tâm Dịch vụ khách hàng đa năng duy nhất tại Việt Nam hiện nay. Bởi vậy, Liberty luôn được đánh giá cao về dịch vụ, là nơi để khách hàng cao cấp tìm kiếm khi muốn sử dụng dịch vụ bảo hiểm.
Ban lãnh đạo
| Chức vụ | Họ và tên |
| Tổng Giám đốc | David Ariff Chan |
Hồ sơ lãnh đạo
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.* 25 year professional and leadership experience in Asia and Australia
* Development and management of Partnerships, Distribution, SME, Affinity, Commercial and Personal Lines solutions in Asia and Australia
* Setting and implementing growth, sales, operations and underwriting strategies
* Establishing and achieving sales and P&L budgets
* Developing new distribution channels and partnerships and business operations in Asia and in Australia
Specialties: Distribution, partnership development and relationships, managing teams and operations with sales and profit and loss responsibility, affinity, SME and personal lines underwriting, e-commerce & digital development experience, project management, distribution, channel and business development.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
| A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
| A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
| E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
| E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
| R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
| R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
| L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
| L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toán hiện hành
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Vòng quay tổng tài sản
| Bosttom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |

