CÔNG TY TNHH SAVILLS (VIỆT NAM)
Giới thiệu
Thành lập vào năm 1995, Công ty TNHH Savills Việt Nam có tiền thân là Chesterton Petty Việt Nam, công ty khi ấy chỉ có 5 nhân sự làm việc tại một văn phòng nhỏ trên phố Phạm Sư Mạnh, Hà Nội. Trở thành đại diện thương mại độc quyền cho hai dự án Diamond Plaza và Indochine Park (TP. Hồ Chí Minh) vào năm 2002 là những dấu ấn quan trọng đầu tiên của công ty trong suốt quá trình vận hành lâu dài của mình. Năm 2007, Tập đoàn Savills, nhà cung cấp dịch vụ bất động sản hàng đầu thế giới, đã quyết định đầu tư, mua lại Chesteron Petty Vietnam và đổi tên công ty thành Savills Việt Nam. Kể từ đó tới nay, Savills đã không ngừng phát triển tại Việt Nam, cung cấp đầy đủ các dịch vụ bất động sản bao gồm: Nghiên cứu và Tư vấn, Căn hộ để bán, Cho thuê thương mại, Quản lý tài sản, và Đầu tư. Savills hiện nay có hơn 1.000 nhân sự tại Hà Nội, Đà Nẵng, Nha Trang, và TP. Hồ Chí Minh.
Ban lãnh đạo
| Chức vụ | Họ và tên |
| Tổng Giám đốc | Neil Alexander Macgregor |
Hồ sơ lãnh đạo
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
| A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
| A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
| E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
| E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
| R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
| R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
| L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
| L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toán hiện hành
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Vòng quay tổng tài sản
| Bosttom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |

